Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
len lét


Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng: Bị bố mắng thằng bé cứ len lét. Len lét nhÆ° rắn mồng năm (tng). Nép mình ở má»™t nÆ¡i, không dám thò đầu ra vì sợ hãi (theo mê tín, ngày mồng 5 tháng Năm ngÆ°á»i Việt Nam xÆ°a Ä‘i tìm rắn mà giết).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.