|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
len lét
Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng: Bị bố mắng thằng bé cứ len lét. Len lét nhÆ° rắn mồng năm (tng). Nép mình ở má»™t nÆ¡i, không dám thò đầu ra vì sợ hãi (theo mê tÃn, ngà y mồng 5 tháng Năm ngÆ°á»i Việt Nam xÆ°a Ä‘i tìm rắn mà giết).
|
|
|
|